HOTLINE : 1900 6446

Hỗ trợ khách hàng

Báo cáo GD Cơ sở và Phái sinh

1
Số dư giao dịch

- Tại các màn hình báo cáo của phần Quản lý tài sản, Khách hàng có thể theo dõi dữ liệu thị trường Cơ sở/Phái sinh bằng cách bấm nút chọn ở dưới Tên báo cáo để chuyển phân hệ.

- Giá trị thị trường sẽ là tổng của các phân hệ: Cơ sở, Phái sinh

* Cơ sở

Từ màn hình Số dư Giao dịch, Quý khách chọn phân hệ “Cơ sở”. Giao diện sau khi đến Màn hình Số dư giao dịch Cơ sở như sau:

- Tab “Chứng khoán”:

- Tab “Tiền - Dư nợ”:

- Giá trị thuần không bao gồm giá trị Tiền cho FPTS vay

* Phái sinh

Từ màn hình Số dư giao dịch, chọn phân hệ “Phái sinh”, giao diện sau khi đến Màn hình Số dư giao dịch Phái sinh như sau

- KH bấm nút  để đi tới màn hình nộp tiền

- Chọn biểu tượng “Búa” xanh  và “Búa” đỏ  tại mã HĐ để đi đến màn hình đặt lệnh nhanh mua bán mã HĐ đó.

2
Tài sản

Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Tài sản

* Cơ sở

- Để xem chi tiết tài sản của phân hệ Cơ sở, từ màn hình Tài sản, người dùng chọn phân hệ “Cơ sở”

Phần đồ thị Thống kê Tài sản ròng:

* Phái sinh

- Để xem chi tiết tài sản của phân hệ Phái sinh, từ màn hình Tài sản, người dùng chọn phân hệ “Phái sinh”

- Màn hình “Tài sản” của Phái sinh gồm có 2 tab là Vị thế và Ký quỹ, hiển thị thông tin tài sản tại thời điểm sau EOD ngày làm việc liền trước, không cập nhật lại trong phiên giao dịch.

Người dùng có thể nhấn vào biểu tượng  để xem thống kê tài sản dưới dạng đồ thị theo 1 tuần/1 tháng/3 tháng/6 tháng và biểu tượng bộ lọc  để lựa chọn khung thời gian muốn hiển thị.

3
Sao kê tài khoản

Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Sao kê chứng khoán/Sao kê tiền

* Sao kê chứng khoán

- Hiển thị theo từng mã chứng khoán, bao gồm các thông tin

  • Số đầu kỳ/số cuối kỳ: Số lượng chứng khoán theo các loại CK
  • Phát sinh: Phát sinh tăng/giảm chứng khoán theo loại

* Sao kê tiền cơ sở

* Sao kê tiền Phái sinh

- Từ màn hình Sao kê tiền Cơ sở, người dùng chọn biểu tượng  để chuyển sang phân hệ Phái sinh.

Người dùng có thể lựa chọn xem sao kê theo 1 tuần/1 tháng/3 tháng/6 tháng hoặc theo khung thời gian tùy chọn và cách sắp xếp các bản ghi theo thời gian ở nút  .

4
Báo cáo biến động tài sản ròng

Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Biến động TS ròng

Lưu ý: Số NAV Đầu kỳ - NAV Cuối kỳ không tính Tiền cho FPTS vay vào số NAV   

- Số NAV đầu kỳ, NAV cuối kỳ: Tại mục Tổng tiền bỏ trường Tiền cho FPTS vay

- Phát sinh ròng: Bổ sung thêm các giao dịch liên quan đến Tiền cho FPTS vay vào phần phát sinh tăng/giảm. Cụ thể

  • Phát sinh tăng: Tất toán khoản cho vay, Lãi tiền cho FPTS vay
  • Phát sinh giảm: Tạo khoản cho vay, thuế TNCN lãi tiền cho vay
5
Báo cáo lãi/lỗ đã thưc hiện

Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Lãi lỗ đã thực hiện

* Báo cáo lãi lỗ đã thực hiện - Cơ sở

- Hiển thị tổng hợp lãi lỗ đã thực hiện theo từng mã chứng khoán trong khoảng thời gian lựa chọn

* Báo cáo lãi lỗ - Phái sinh

- Từ màn hình Chức năng ⇒ Chọn Lãi lỗ đã thực hiện ⇒ Chọn Droplist phân hệ Phái sinh, màn hình báo cáo sẽ như sau:

- Khách hàng có thể chọn biểu tượng  để lọc mã HĐ và khoảng thời gian xem báo cáo.

- Để xem chi tiết Lãi/lỗ của từng mã hợp đồng, Quý khách có thể chọn 2 cách:

Cách 1: Tại màn hình Báo cáo lãi lỗ, Nhấn chọn mã HĐ tại ngày muốn xem chi tiết, màn hình Chi tiết hiện lên sẽ bao gồm: Số lượng mua/bán, đầu ngày, trong ngày, cuối ngày và giá tại từng thời điểm tương ứng.

  • Khách hàng có thể nhấn chọn mã hợp đồng tại đầu báo cáo để lọc các mã khác có phát sinh lãi lỗ hoặc đang nắm giữ tại cùng ngày.

Cách 2: Tại màn hình Báo cáo lãi lỗ bên ngoài, khách hàng có thể chọn biểu tượng  để lọc mã HĐ và khoảng thời gian để xem báo cáo.

* Thống kê Lãi/Lỗ

Tại Màn hình Báo cáo Lãi/Lỗ ⇒ khách hàng chọn biểu tượng  để Xem Thống kê Lãi lỗ

6
Báo cáo giao dịch theo mã chứng khoán

Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Giao dịch theo mã CK

7
Tra cứu phí

Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Tra cứu phí

- Hiển thị các loại phí:

  • Phí mua, bán
  • Thuế bán, thuế đầu tư vốn
  • Phí ứng trước
  • Phí tư vấn đầu tư
  • Phí SMS, phí lưu ký
  • Phí rút chuyển tiền
  • Lãi vay
8
Biểu phí

- Quý khách vào ô Chức năng, bấm “Xem tất cả”, lựa chọn Tài sản/Báo cáo, chọn Biểu phí

- Báo cáo dùng để tra cứu - thay đổi biểu phí

* Biểu phí mua bán

- Bao gồm phần biểu phí giao dịch đang hiệu lực và phần Thay đổi biểu phí/Đăng ký Giao dịch chủ động tương ứng với từng loại tài khoản

- Với tài khoản chưa đăng ký giao dịch chủ động

  • Thao tác đăng ký Giao dịch chủ động

- Với tài khoản đang đăng ký Giao dịch chủ động

  • Thao tác thay đổi biểu phí Giao dịch chủ động

* Biểu phí giao dịch vay

* Biểu phí lưu ký

- Hiển thị biểu phí Lưu ký theo các loại chứng khoán

* Phí khác

- Chỉ hiển thị biểu phí SMS. Tài khoản nào có đang đăng ký SMS mới hiển thị biểu phí