Quy định Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
|
|
VN30 |
GB05 |
GB10 |
Thời gian giao dịch |
Khớp lệnh định kỳ mở cửa |
08h45 - 09h00 |
08h45 - 09h00 |
|
Khớp lệnh liên tục phiên sáng |
09h00 - 11h30 |
09h00 - 11h30 |
||
Khớp lệnh liên tục phiên chiều |
13h00 - 14h30 |
13h00 - 14h45 |
||
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa |
14h30 - 14h45 |
|
||
Thỏa thuận |
08h45 - 14h45 |
08h45 - 14h45 |
||
Loại lệnh áp dụng |
|
ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC |
ATO, LO, MTL, MOK, MAK |
|
Tài sản cơ sở |
|
Chỉ số VN30 |
Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn |
Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn |
Hệ số nhân |
|
100.000 đồng |
10.000 đồng |
|
Quy mô hợp đồng |
|
100.000 đồng |
1 tỷ đồng |
|
Biên độ giao động giá |
|
± 7% |
± 3% |
|
Bước giá |
|
0,1 điểm chỉ số |
1 điểm chỉ số |
|
Giá tham chiếu |
|
Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước đó hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên) |
||
Ngày giao dịch cuối cùng |
|
Ngày thứ Năm thứ 3 trong tháng đáo hạn |
Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ |
Ngày 25 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ |
Tháng đáo hạn |
|
Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối của 02 quý tiếp theo |
03 tháng cuối 3 Quý gần nhất |
|
Giá thanh toán cuối cùng |
|
Là giá trị trung bình số học giản đơn của Chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục |
Giá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng |
|
Phương thức thanh toán |
|
Thanh toán bằng tiền |
Chuyển giao vật chất |
|
Phương thức giao dịch |
|
Khớp lệnh và thỏa thuận |
||
Đơn vị giao dịch |
|
01 hợp đồng |
||
Giới hạn lệnh |
|
500 hợp đồng/lệnh |
||
Giới hạn vị thế hợp đồng |
NĐT tổ chức chuyên nghiệp |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
NĐT tổ chức |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
NĐT cá nhân chuyên nghiệp |
5.000 |
0 |
3.000 |
|
NĐT cá nhân |
5.000 |
0 |
0 |
|
Sửa, hủy lệnh |
|
- Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện; |